1. Thời gian nhận hồ sơ xét miễn, giảm học phí
- Sinh viên làm hồ sơ xét Miễn giảm học phí cần thực hiện các thủ tục như sau:
+ Từ ngày 05/09/2018 đến hết ngày 21/09/2018: Bộ phận Công tác Sinh viên nhận hồ sơ xét Miễn giảm học phí học kỳ 1 năm học 2018-2019.
+ Từ ngày 24/9/2018: Bộ phận Công tác sinh viên thực hiện xét miễn giảm học phí và công bố danh sách bổ sung sinh viên được Miễn giảm học phí học kỳ 1 năm học 2018-2019.
+ Sau ngày 24/9/2018: Bộ phận Công tác sinh viên sẽ không giải quyết khiếu nại liên quan đến Miễn giảm học phí học kỳ 1 năm học 2018-2019.
2. Yêu cầu về hồ sơ xét miễn, giảm học phí nộp mới
− Đơn xin miễn, giảm học phí ;(file đính kèm)
− Bản sao giấy khai sinh;
− Một trong các loại giấy chứng nhận sau:
+ Giấy chứng nhận do phòng Lao động – Thương binh & xã hội cấp huyện cấp chứng nhận diện chính sách (đối với sinh viên là con thương binh, con bệnh binh, con người hưởng chính sách như thương binh, con người có công cách mạng, con người nhiễm chất độc hóa học,…);
+ Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo);
+ Giấy xác nhận của bệnh viện cấp huyện hoặc Hội đồng xét duyệt cấp xã công nhận (đối với sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa);
+ Sổ hộ nghèo, cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp (đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo);
+ Giấy chứng nhận của Ủy ban dân tộc cấp tỉnh (đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người, ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn
+ Sổ hưởng trợ cấp hàng tháng do tổ chức bảo hiểm xã hội cấp (đối với sinh viên là con cán bộ, công chức có cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên).
+ Giấy xác nhận ở vùng đặc biệt khó khăn của Ủy ban nhân dân xã cấp (đối với sinh viên là dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn).
- Sinh viên nộp bản sao có công chứng giấy tờ nói trên (thời gian công chứng chưa quá một năm tính đến ngày nộp hồ sơ), kèm bản chính để đối chiếu.
3. Danh sách tạm thời được miễn giảm học phí và đối chiếu hồ sơ
Phân hiệu thông báo danh sách sinh viên tạm thời được Miễn giảm học phí học kỳ 1 năm học 2018-2019 (Danh sách tạm thời dựa trên quyết định miễn, giảm học phí học kỳ 2 năm học 2017-2018). Sinh viên có tên trong danh sách tạm thời thuộc diện dân tộc thiểu số và hộ nghèo (DTTS & HN), dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn (DTTS & ĐĐKK) và sinh viên thuộc đối tượng được miễn, giảm học phí không có tên trong danh sách tạm thời vui lòng liên hệ Bộ phận công tác sinh viên để làm mới hồ sơ thực hiện theo nghị định 86.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
DANH SÁCH TẠM THỜI DỰA TRÊN QUYẾT ĐỊNH MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ SỐ 530/QĐ-ĐHNL-CTSV VÀ 667/QĐ-ĐHNL-CTSV HỌC KỲ 2 NĂM 2017-2018
STT |
MSSV |
Họ tên |
Lớp |
Đối tượng |
Miễn giảm |
Ghi Chú |
|
1 |
14112424 |
Nguyễn Thế |
Viên |
DH14TYNT |
CCM |
100% |
|
2 |
14112550 |
Trần Thị Kim |
Cúc |
DH14TYNT |
CCM |
100% |
|
3 |
14112556 |
Lê Dương Nghi |
Dung |
DH14TYNT |
CCM |
100% |
|
4 |
14112612 |
Nguyễn Anh |
Sơn |
DH14TYNT |
CCM |
100% |
|
5 |
14112688 |
Đặng Nhất |
Linh |
DH14TYNT |
CCM |
100% |
|
6 |
15112274 |
Nông Văn |
Khánh |
DH15TYNT |
DTTS&HN |
100% |
(*) |
7 |
15112278 |
Châu Sắc |
Ly |
DH15TYNT |
DTTS&HN |
100% |
(*) |
8 |
15112299 |
Cao Thị Ánh |
Tuyết |
DH15TYNT |
CCM |
100% |
|
9 |
15112399 |
Trương Văn |
Đại |
DH15TYNT |
CCM |
100% |
|
10 |
15116210 |
Huỳnh Nhật |
Minh |
DH15NTNT |
DTTS&HN |
100% |
(*) |
11 |
15116221 |
Thập lượng Quý |
Anh |
DH15NTNT |
DTTS&HN |
100% |
(*) |
12 |
15116223 |
Nguyễn Văn |
Hảo |
DH15NTNT |
CCM |
100% |
|
13 |
15124386 |
Nguyễn Thị Kim |
Cúc |
DH15QLNT |
CCM |
100% |
|
14 |
15124392 |
Nguyễn Hải |
Yến |
DH15QLNT |
SVMC |
100% |
|
15 |
15124447 |
Lưu Thị Trần |
Tuyền |
DH15QLNT |
DTTS&HN |
100% |
(*) |
16 |
15149192 |
Nguyễn Trần Khánh |
Thư |
DH15QMNT |
SVMC |
100% |
|
17 |
15149195 |
Trần Huỳnh Anh |
Vương |
DH15QMNT |
CCM |
100% |
|
18 |
16112408 |
Thẩm Thị |
Dịp |
DH16TYNT |
DTTS&ĐĐKK |
70% |
(*) |
19 |
16112428 |
Trương Thị Thúy |
Kiều |
DH16TYNT |
CCM |
100% |
|
20 |
16112445 |
Võ Hoàng |
Sang |
DH16TYNT |
CCM |
100% |
|
21 |
16112462 |
Nguyễn Vũ Nhật |
Uyên |
DH16TYNT |
CCM |
100% |
|
22 |
16113223 |
Nguyễn Thị |
Thơm |
DH16NHNT |
CCM |
100% |
|
23 |
16113224 |
Nguyễn thị Xuân |
Thùy |
DH16NHNT |
CTB |
100% |
|
24 |
16116009 |
Trượng Văn |
Thanh |
DH16NTNT |
DTTS&HN |
100% |
(*) |
25 |
16122406 |
Nguyễn Đức |
Phú |
DH16QTNT |
CCM |
100% |
|
26 |
16124214 |
Kiều Nữ Linh |
Hoạt |
DH16QLNT |
DTTS&ĐĐKK |
70% |
(*) |
27 |
16149173 |
Từ Công |
Oánh |
DH16QMNT |
DTTS&ĐĐKK |
70% |
(*) |
28 |
17112373 |
Tô Thanh |
Cầu |
DH17TYNT |
CTB |
100% |
|
29 |
17112379 |
Phan Phi |
Ngư |
DH17TYNT |
TCXH |
50% |
|
30 |
17122266 |
Nguyễn Như |
Uyên |
DH17QTNT |
CCM |
100% |
|
31 |
17125463 |
Hồ Thị Thủy |
Ngân |
DH17QTNT |
AHLLVT |
100% |
|
32 |
14113305 |
Nguyễn Thị |
Kiều |
DH14NHNT |
CCM |
100% |
(**) |
33 |
14113312 |
Nguyễn Chí |
Trường |
DH14NHNT |
CBB |
100% |
(**) |
34 |
14113430 |
Trần Nguyễn |
Đạt |
DH14NHNT |
CCM |
100% |
(**) |
35 |
14113445 |
Quảng Thành |
Luân |
DH14NHNT |
DTTS&HN |
100% |
(**) |
36 |
14113462 |
Quảng Đại |
Thu |
DH14NHNT |
DTTS&HN |
100% |
(**) |
37 |
14113467 |
Đàng Trung |
Tuyên |
DH14NHNT |
DTTS&HN |
100% |
(**) |
38 |
14116463 |
Hán Thị Hồng |
Cẩm |
DH14NTNT |
DTTS&HN |
100% |
(**) |
39 |
14116488 |
Hán Văn |
Sĩ |
DH14NTNT |
DTTS&HN |
100% |
(**) |
40 |
14116502 |
Thiên Sanh |
Du |
DH14NTNT |
DTTS&HN |
100% |
(**) |
41 |
14122173 |
Nguyễn Thị Á |
Châu |
DH14QTNT |
SVMC |
100% |
(**) |
42 |
14122175 |
Thành Trọng |
Luân |
DH14QTNT |
DTTS&HN |
100% |
(**) |
43 |
14122472 |
Huỳnh Nhật |
Khải |
DH14QTNT |
CCM |
100% |
(**) |
44 |
14122479 |
Nguyễn Thị Bích |
Ngoan |
DH14QTNT |
CCM |
100% |
(**) |
45 |
14124568 |
Quảng Thị Thu |
Hương |
DH14QLNT |
DTTS&HN |
100% |
(**) |
46 |
14124570 |
Trương Quang |
Kim |
DH14QLNT |
TCXH |
50% |
(**) |
47 |
14124571 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Lan |
DH14QLNT |
CCM |
100% |
(**) |
48 |
14124578 |
Đàng Thị Kim |
Oanh |
DH14QLNT |
DTTS&HN |
100% |
(**) |
49 |
14124601 |
Đặng Văn Ngọc |
Trung |
DH14QLNT |
CCM |
100% |
(**) |
50 |
14125675 |
Lê Thị |
Hạnh |
DH14BQNT |
CCM |
100% |
(**) |
51 |
14125703 |
Tain Thị |
Sớm |
DH14BQNT |
DTTS&ĐĐKK |
70% |
(**) |
52 |
14149256 |
Đàng Thị Công |
Nhận |
DH14QMNT |
DTTS&HN |
100% |
(**) |
53 |
14149345 |
Lê Thị Bảo |
Châu |
DH14QMNT |
CCM |
100% |
(**) |
54 |
14149421 |
Đặng Thị Mỹ |
Trinh |
DH14QMNT |
DTTS&ĐĐKK |
70% |
(**) |
Ghi chú:
- Sinh viên đã xét miễn giảm học phí học kỳ 2 (2017-2018) vui lòng kiểm tra thông tin
- Sinh viên được đánh dấu (*) yêu cầu cập nhật lại các giấy chứng nhận mới nhất nếu không sẽ không được xét miễn giảm học phí học kỳ 1 năm học 2018-2019.
- Sinh viên được tô màu đỏ và được đánh dấu (**) không xét cho năm học thứ 5.
Sinh viên có thắc mắc về hồ sơ, có sai sót thông tin vui lòng liên hệ Bộ phận Công tác sinh viên để điều chỉnh. Sau ngày 21/09/2018 BP.CTSV sẽ không giải quyết khiếu nại liên quan.
BP. CÔNG TÁC SINH VIÊN
Số lần xem trang: 415
Điều chỉnh lần cuối: 06-09-2018